Xem ngày tốt Thứ Năm ngày 5/11/2020
| 464 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 5/11/2020 tức ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (20/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
  • Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên thụy : Tốt mọi việc
  • Ngũ hợp : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên ngục : Xấu mọi việc.
  • Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Hoàng sa : Xấu đối với xuất hành.
  • Phi ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.
  • Quả tú : Xấu với giá thú.
  • Thiên hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 05 tháng 11 là ngày Tứ Tuyệt (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự),

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê

Việc nên làm: Nên xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 05/11/2020 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (20/9/2020 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xem ngày tốt xây mộ năm 2021 nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: hôn thú.